Ngày Chấp Sửu |
|||
Ngày |
Nghi - Kị |
Ảnh Hưởng |
Kiết - Hung |
Kỷ Sửu |
Gồm các sao Chu Tước, Câu Giảo, Đằng Xà, Bạch Hổ, Không nên dùng làm việc gì. |
Nếu phạm vào ngày này chủ hao tài, thương tổn nhân khẩu. |
Đại Hung |
Mục 04 Lợp Nhà, Che Mái, Làm Nóc Lợp nhà, che hiên, che mái, lợp mui ghe, làm các loại nóc để che mưa nắng gió... Nên chọn trong 23 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Thân |
Tị Mùi Dậu |
|
|
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Dần |
Sửu Hợi |
Tý |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Mục 08 Đặt Táng Ngày đặt táng để dựng cột hoặc gắn cửa kê gác... nên chọn trong 39 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thân Tuất |
Sửu Mẹo Mùi Hợi |
Dần Thìn Ngọ |
Tị Dậu Hợi |
Tý Dần Thìn Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ Thân |
Tị Mùi Dậu |
Tý Dần Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi |
Nên gặp các Trực Mãn Bình Thành Khai. Hoặc chọn các ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức,
Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân. Kị các ngày có Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa. |
Mục 14 Đem Ngũ Cốc Vào Kho Ngũ cốc là 5 thứ gạo như thực ra là ý chỉ chung các loại hàng nông sản vậy. Muốn mang nó vào kho lẫm cất cho yên ổn khỏi bị khuấy phá hư hao nên chọn trong 9 ngày tốt dưới đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
Dậu |
|
|
|
Sửu |
Dần Ngọ |
Tị |
Ngọ |
Mùi Mẹo |
Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Bình, Thu. Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức. |
Mục 35 Làm Mui Ghe Thuyền Đóng mui ghe thuyền lợp mui ghe cỏ ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Thân |
Tị Mùi Dậu |
|
|
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Dần |
Sửu Hợi |
Tý |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Kị các ngày có Trực: Phá. Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Hỏa, Thiên Tặc, Địa Tặc, Bát Phong. |
Mục 40 Đặt Yên Máy Dệt Khung cửi máy dệt là vật tạo cho con người sự văn minh và ấm áp. Vậy muốn đặt yên 1 nơi nào cũng nên chọn trong các ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Tị |
Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Tý Tuất |
Sửu Mẹo Hợi |
|
Tị Hợi |
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Dậu Tị Mùi |
Nên chọn các ngày có Trực: Bình, Định, Mãn, Thành, Khai. |
||||||||||
Lưu Ý Có thể chọn trong 29 ngày nói trên để đặt yên cho các loại máy khác như: Máy in chữ, Máy sản xuất lương thực, Máy ép... |
Mục 44 Cày Ruộng Gieo Giống Cày ruộng gieo giống rất quan hệ đến việc sinh sống con người. Vậy nên chọn trong 41 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân |
Sửu Mùi Dậu Hợi |
Tý Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Dần Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Ngọ Thân |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu |
Dần Thìn Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Mục 57 Kết Màn May Áo Kết màn may màn giăng màn cắt áo may áo rất hợp với 33 ngày sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Hợi |
Tý Thìn Thân Tuất |
Sửu Hợi |
Tý Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Dần Thân |
Sửu Dậu |
Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị Dậu |
Nên chọn ngày Thủy có Trực Bế có Sao Nữ, Thành, Khai. Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Tặc, Hỏa Tinh, Trường Đoản Tinh. |
Mục 83 Uống Thuốc Bệnh ngặt gấp không luận nhưng hưỡn cũng nên chọn ngày đầu tiên dùng thuốc hoặc như mới làm xong 1 tể thuốc hay ngâm xong 1 hũ rượu thuốc... tất nhiên là phải uống trường kỳ vậy nên chọn trong 21 ngày tốt sau đây để khởi đầu uống: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Ngọ Thân |
Sửu Hợi |
Tý Thân Tuất |
Sửu Dậu |
Thân Tuất |
Sửu Dậu Hợi |
Tý |
Sửu Dậu |
Thìn Thân |
Tị Dậu |
Nên chọn các ngày có Trực: Trừ, Phá, Khai.
Kị các ngày có Trực: Mãn. Kị các ngày: Mùi |
||||||||||
Nam kị trực Trừ nữ kị trực Thu
Có 3 hạng Sao: Kiết Tú là Sao tốt nhiều hoặc trọn tốt. Bình Tú là Sao có tốt có xấu, là Sao trung bình. Hung Tú là Sao Hung bại nhiều hoặc trọn Hung. Tên của mỗi Sao thường đi kèm với 1 trong Thất Tinh (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, Nhật, Nguyệt) và 1 con thú nào đó.
Thứ tự và tên chữ đầu của 24 Sao là: Giác, Cang, Đê, Phòng, Tâm, Vỹ, Cơ, Đẩu, Ngưu, Nữ, Hư, Nguy, Thất, Bích, Khuê, Lâu, Vị, Mẹo, Tất, Chủy, Sâm, Tĩnh, Quỷ, Liễu, Tinh, Trương, Dực, Chẩn.
Sau đây là sự phân định tốt xấu cho các Sao, sẽ thấy rõ nó khác với các sách xem ngày giờ bày bán trên thị trường, bởi có thêm phần Ngoại lệ mà các người viết sách kia có lẽ cố tình dấu nhẹm đi vậy. |
Dương Lịch | Âm Lịch |
Giờ Đang Xem: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Nạp Âm Ngày: | Bạch Lạp Kim | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Nhị Trực: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Kiết Hung Nhật: |
Thiên Hình Hắc Đạo
Thiên Hình Hắc ĐạoRất kị kiện tụng. |
||||||||||||||||||||||||||
Đại Tiểu Nguyệt: | Tháng Thiếu | ||||||||||||||||||||||||||
Nhị Thập Bát Tú: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Ngày Âm Dương: | Thoa Nhật Tiểu Kiết | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Nhị Chi Ngày: | Thìn (Thổ) | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Thiên Can Ngày: | Canh (Kim) |
Năm Cửu Tinh: | Tứ Lục |
Tháng Cửu Tinh: | Thất Xích |
Ngày Cửu Tinh: | Ngũ Hoàng |
Giờ Cửu Tinh: | (Bính Mão) |
Ngày Lục Nhâm: | Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày Tốc HỷCầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương Mất Của Ta Gấp Tìm Đường Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam) Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về. |
Nhị Thập Tứ Khí: | Xuân Phân - Thanh Minh |
Ngày Xuất Hành: | Khởi Hành Vừa Ý, Cầu Được, Ước Thấy. Thiên Môn |
Ngày Đầu Tháng: | Kỷ Dậu |
Quan Niệm Dân Gian: | Vong Linh |
Dần | 03-05 | Tư Mệnh |
Thìn | 07-09 | Thanh Long |
Tị | 09-11 | Minh Đường |
Thân | 15-17 | Kim Quỹ |
Dậu | 17-19 | Kim Đường |
Hợi | 21-23 | Ngọc Đường |
Dần | Tư Mệnh | Nhật Mã |
Thìn | Nhật Kiên | Nhật Hình |
Tị | Minh Đường | |
Thân | Nhân Lộc | Tuần Không |
Dậu | Nhật Hiệp | Tuần Không |
Hợi | Ngọc Đường |
Dần | Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo Đàn Bà Tin Tức Lại Cho Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam) Hành Nhân Trở Lại Quê Hương Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên | |
Thìn | Đại An Sự Việc Cát Xương. Đại AnCấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam) Mất Của Đem Đi Chưa Xa. Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy. | |
Tị | Lưu Liên Sự Việc Khó Thành Lưu LiênCầu Mưu Phải Đợi Thông Hanh Có Ngày Quan Sự Càng Muộn Càng Hay Người Ra Đi Vẫn Chưa Quay Trở Về Mất Của Phương Nam Gần Kề Nếu Đi Tìm Gấp Có Bề Còn Ra Gia Sự Miệng Tiếng Trong Nhà Đáng Mừng Thân Quyến Của Ta Yên Lành | |
Thân | Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo Đàn Bà Tin Tức Lại Cho Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam) Hành Nhân Trở Lại Quê Hương Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên | |
Dậu | Không Vong Sự Việc Chẳng Lành Không VongTiểu Nhân Ngăn Trở Việc Đành Dở Dang Cầu Tài Mọi Sự Lỡ Làng Hành Nhân Bán Lộ Còn Đang Mắc Nàn Mất Của Cũng Chẳng Tái Hoàn Hình Thương Quan Tụng Mắc Oan Tới Mình Bệnh Kia Ma Ám Quỷ Hành. Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an. | |
Hợi | Lưu Liên Sự Việc Khó Thành Lưu LiênCầu Mưu Phải Đợi Thông Hanh Có Ngày Quan Sự Càng Muộn Càng Hay Người Ra Đi Vẫn Chưa Quay Trở Về Mất Của Phương Nam Gần Kề Nếu Đi Tìm Gấp Có Bề Còn Ra Gia Sự Miệng Tiếng Trong Nhà Đáng Mừng Thân Quyến Của Ta Yên Lành |
Sửu | Xích Khẩu Miệng Tiếng Đã Đành Xích KhẩuLại Phòng Quan Sự Tụng - Đình Lôi Thôi Mất Của Gấp Rút Tìm Tòi Hành - Nhân Kinh Hãi Dậm Khơi Chư Về Trong Nhà Quái - Khuyển, Quái Kê Bệnh Hoạn Coi Nặng Động Về Tây Phương Phòng Người Ếm Ngải Vô Thường Còn E Xúc Nhiệm Ôn Hoàng Hại Thân | |
Mẹo | Không Vong Sự Việc Chẳng Lành Không VongTiểu Nhân Ngăn Trở Việc Đành Dở Dang Cầu Tài Mọi Sự Lỡ Làng Hành Nhân Bán Lộ Còn Đang Mắc Nàn Mất Của Cũng Chẳng Tái Hoàn Hình Thương Quan Tụng Mắc Oan Tới Mình Bệnh Kia Ma Ám Quỷ Hành. Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an. | |
Tý | Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày Tốc HỷCầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương Mất Của Ta Gấp Tìm Đường Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam) Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về. | |
Ngọ | Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày Tốc HỷCầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương Mất Của Ta Gấp Tìm Đường Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam) Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về. | |
Mùi | Xích Khẩu Miệng Tiếng Đã Đành Xích KhẩuLại Phòng Quan Sự Tụng - Đình Lôi Thôi Mất Của Gấp Rút Tìm Tòi Hành - Nhân Kinh Hãi Dậm Khơi Chư Về Trong Nhà Quái - Khuyển, Quái Kê Bệnh Hoạn Coi Nặng Động Về Tây Phương Phòng Người Ếm Ngải Vô Thường Còn E Xúc Nhiệm Ôn Hoàng Hại Thân | |
Tuất | Đại An Sự Việc Cát Xương. Đại AnCấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam) Mất Của Đem Đi Chưa Xa. Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy. |
Ngày Canh Thìn:
Không Thể Dùng Được.
Rất Kị: Dời Chỗ, Nhập Trạch, Hôn Nhân, Khai Trương, hết thảy mọi việc.
Ngày Trừ Thìn |
|||
Ngày |
Nghi - Kị |
Ảnh Hưởng |
Kiết - Hung |
Canh Thìn |
Không Thể Dùng Được. Rất Kị: Dời Chỗ, Nhập Trạch, Hôn Nhân, Khai Trương, hết thảy mọi việc. |
Phạm vào 60 ngày hoặc trong 120 ngày, chủ kiện cáo tổn tài, bại ruộng, tằm, mất sản nghiệp. |
Đại Hung |
Mục 05 Động Đất, Ban Nền Trước khi cất nhà hay xây dựng 1 công trình phải dọn 1 chỗ tất có sự động đất. Động đất là như cuốc đào xới đất... Khiến cho bằng phẳng để làm nền xây dựng. Vậy nên chọn trong 15 ngày tốt sau để khởi công. |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thìn Ngọ Thân |
|
Thân Tuất |
|
Dần Tuất |
Mẹo Hợi |
Tý Thìn |
Tị |
|
Sửu Dậu |
Nên chọn ngày có Trực Trừ, Định, Chấp, Thành, Khai. Hoặc có các Kiết Tinh như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Huỳnh Đạo, Nguyệt Không.
Kị các ngày có Trực Kiên, Phá, Bình, Thu. Hoặc các ngày có các Hung Tinh như Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Phủ, Thổ Kị, Thiên Tặc, Cửu Thổ Quỷ, Thiên Địa Chuyển Sát, Nguyệt Kiên Chuyển Sát. |
||||||||||
Ngày Quý Mùi, Ất Mùi, Mậu Ngọ Đại Kị Động Thổ. |
Mục 10 Gác Đòn Đông Ngày xưa người ta thường làm nhà là Tọa Nam Hướng Bắc. Nên trục ngang của nhà là trục Đông Tây Vì vậy cách gọi chính xác phải là Đòn Đông. Chứ không phải Đòn Dông như hiện nay. Có lẽ có thời gian dần trôi qua mọi người đọc trại đi mà thời nay thường gọi thành chữ 'Dông' vậy.
Trong các mục thuộc về cất nhà thì gác Đòn Đông hệ trọng nhất! Vì nó là cái rường nhà, cũng là nơi cao thượng hơn hết của cái nhà. Muốn nhà ở được yên ổn và thịnh tiến nên chọn trong 36 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Thân Tuất |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Tý Dần Thìn Tuất |
Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Dần Thìn Ngọ |
Sửu Mùi Dậu Hợi |
Dần Ngọ Thân |
Hợi Sửu Mẹo |
Nên chọn các Trực Mãn, Bình, Thành, Khai. Hoặc chọn các Kiết Tinh như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân.
Nên tránh các Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa.
Lưu Ý Trong ngày dựng cột nếu kịp giờ gác đòn đông thì gác luôn khỏi chọn ngày gác đòn đông khác vẫn tốt như thường. |
Mục 18 Thờ Phụng Táo Thần Tế lễ ông Táo lập trang thờ ông Táo nên chọn trong 21 ngày sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thìn Thân Tuất |
Dậu Mẹo Hợi |
Ngọ |
Mẹo Dậu Hợi |
|
Mẹo Dậu Hợi |
Thìn |
Dậu Hợi |
Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Nên chọn các ngày có Trực: Trừ, Thành, Khai. |
Mục 20 Lót Giường Việc ngủ nghỉ rất quan hệ đến sức khỏe và tính mệnh. Vậy lót giường tức là đặt cái giường tại nơi nào đó trong nhà cũng rất quan hệ như việc đóng ráp giường. Các việc ấy nên chọn trong 34 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị Dậu |
Tý Dần Thìn Ngọ Tuất |
Sửu Mẹo Tị Dậu Hợi |
Tý Ngọ Tuất |
Tị Mùi Hợi |
Tý Thìn Ngọ |
Tị Mùi Dậu |
Dần Tuất |
Mẹo Tị |
Nên chọn các ngày có Trực: Khai, Nguy. Nên kị các ngày có Trực: Kiên, Phá, Bình, Thu. |
||||||||||
Đại Kị ngày có 8 Tinh tú sau: Tâm, Mẹo, Khuê, Lâu, Cơ, Vĩ, Sâm, Nguy. Nếu phạm sẽ tai hại cho hài nhi 10 đứa hư 9 (nếu lót giường để sinh đẻ). |
Mục 52 Khai Thông Hào Rãnh Đào hào mương rãnh cho nước vào ra thông thương nên chọn trong 7 ngày tốt sau đây khởi công. |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý |
Sửu |
Tuất |
|
Thân |
Mẹo |
Thìn |
Mùi |
|
|
Nên chọn các ngày có Trực: Khai. |
Mục 64 Cho Vay Cho Mượn Cho vay cho mượn e có sự thất thoát vậy nên chọn trong 8 ngày tốt: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
Mẹo Dậu |
|
Sửu |
|
Tị |
Thìn Ngọ |
Dậu Hợi |
|
|
Nên chọn các ngày có Trực: Thành, Mãn. Kị các ngày có Trực: Phá. |
Mục 71 Làm Chuồng Lợn Khởi đầu nuôi lợn nên chọn trong 9 ngày lợi ích sau. |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thìn Ngọ Tuất |
Tị Mùi |
|
|
Tý Thìn Thân |
|
Tý Thìn |
Mẹo Tị |
Tý Dần Thân |
Mẹo |
Cửa chuồng nên làm bề cao 2 thước bề ngang 1 thước 5 tấc (Kích thước này là kích thước cổ sẽ nói tiếp liền có Thước Lỗ Ban) |
Mục 76 Làm Chuồng Trâu Làm chuồng trâu nên chọn trong 11 ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Tuất |
Hợi |
Tý |
|
|
Tị |
Tý Dần Thìn Ngọ |
|
Ngọ |
Mùi |
Có Ngưu Huỳnh Kinh có 4 ngày tốt: Mậu Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Dậu. |